Ống nhựa phẳng HDPE cho 2 lĩnh vực chính: Cấp thoát nước và bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn ISO 4427:2007, TCVN 7305:2008 – Đối với ngành nước; và tiêu chuẩn DIN 8074, DIN 8075 – Đối với ngành điện, viễn thông.
- Ống nhựa phẳng HDPE Ba An là sản phẩm chuyên dụng trong ngành nước và ngành điện, viễn thông.
- Sản phẩm được sản xuất từ nhựa PE tỷ trọng cao, nguyên chất (HDPE) có bổ sung các chất phụ gia để chông oxy hóa.
- Ống nhựa phẳng HDPE được sản xuất với nhiều kích cỡ phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau trong ngành nước và ngành điện.
- Mặt trong ống BSP được tráng silicon, giảm tối đa độ ma sát khi thi công luồn dây cáp, thuận tiện cho việc sử dụng công nghệ bắn cáp, với tốc độ lên tới 60m/phút.
-
QUY CÁCH SẢN PHẨM ỐNG NHỰA HDPE NGÀNH ĐIỆN, VIỄN THÔNG
Bảng 1: Quy cách sản phẩm
Stt
Đường kính danh nghĩa của ống (nominal size) theo AS 1477:1
Đường kính ngoài trung bình
(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Áp suất
danh nghĩa (bar)
1
20
20 + 0,3
1,8 + 0,4
PN 16
2
25
25 + 0,3
1,8 + 0,4
PN 12,5
3
25
25 + 0,3
1,8 + 0,4
PN 16
4
32
32 + 0,3
1,9 + 0,4
PN 10
5
32
32 + 0,3
2,4 + 0,5
PN 12,5
6
32
32 + 0,3
3,0 + 0,5
PN 16
7
40
40 + 0,4
2,0 + 0,4
PN 8
8
40
40 + 0,4
2,3 + 0,5
PN 10
9
40
40 + 0,4
3,5 + 0,6
PN 12,5
10
40
40 + 0,4
3,7 + 0,6
PN 16
11
50
50 + 0,5
2,0 + 0,4
PN 6
12
50
50 + 0,5
2,4 + 0,5
PN 8
13
50
50 + 0,5
2,9 + 0,5
PN 10
14
50
50 + 0,5
3,7 + 0,6
PN 12,5
15
50
50 + 0,5
4,6 + 0,7
PN 16
16
63
63 + 0,6
2,5 + 0,5
PN 6
17
63
63 + 0,6
3,0 + 0,5
PN 8
18
63
63 + 0,6
3,6 + 0,6
PN 10
19
63
63 + 0,6
4,7 +0,7
PN 12,5
20
63
63 + 0,6
5,8 + 0,8
PN 16
21
75
75 + 0,7
2,9 + 0,5
PN 6
22
75
75 + 0,7
3,6 + 0,6
PN 8
23
75
75 + 0,7
4,3 + 0,7
PN 10
24
75
75 + 0,7
5,6 + 0,8
PN 12,5
25
75
75 + 0,7
6,8 + 0,9
PN 16
26
90
90 + 0,9
3,5 + 0,6
PN 6
27
90
90 + 0,9
4,3 + 0,7
PN 8
28
90
90 + 0,9
5,1 + 0,8
PN 10
29
90
90 + 0,9
6,7 + 0,9
PN 12,5
30
90
90 + 0,9
8,2 + 1,1
PN 16
31
110
110 + 1,0
4,2 + 0,7
PN 6
32
110
110 + 1,0
5,3 + 0,8
PN 8
33
110
110 + 1,0
6,3 + 0,9
PN 10
34
110
110 + 1,0
8,1 + 1,1
PN 12,5
35
110
110 + 1,0
10,0 + 1,2
PN 16
36
125
125 + 1,2
4,8 + 0,7
PN 6
37
125
125 + 1,2
6,0 + 0,8
PN 8
38
125
125 + 1,2
7,1 + 1,0
PN 10
39
125
125 + 1,2
9,2 + 1,2
PN 12,5
40
125
125 + 1,2
11,4 + 1,4
PN 16
41
140
140 + 1,3
5,4 + 0,8
PN 6
42
140
140 + 1,3
6,7 + 0,9
PN 8
43
140
140 + 1,3
8,0 + 1,0
PN 10
44
140
140 + 1,3
10,3 + 1,3
PN 12,5
45
140
140 + 1,3
12,7 + 1,5
PN 16
46
160
160 + 1,5
6,2 + 0,9
PN 6
47
160
160 + 1,5
7,7 + 1,0
PN 8
48
160
160 + 1,5
9,1 + 1,2
PN 10
49
160
160 + 1,5
11,8 + 1,4
PN 12,5
50
160
160 + 1,5
14,6 + 1,7
PN 16
51
180
180 + 1,7
6,9 + 0,9
PN 6
52
180
180 + 1,7
8,6 + 1,1
PN 8
53
180
180 + 1,7
10,2 + 1,3
PN 10
54
180
180 + 1,7
13,3 + 1,6
PN 12,5
55
180
180 + 1,7
16,4 + 1,9
PN 16
56
200
200 + 1,8
7,7 + 1,0
PN 6
57
200
200 + 1,8
9,6 + 1,2
PN 8
58
200
200 + 1,8
11,4 + 1,4
PN 10
59
200
200 + 1,8
14,7 +1,7
PN 12,5
60
200
200 + 1,8
18,2 + 2,1
PN 16
61
225
225 + 2,1
8,6 + 1,1
PN 6
62
225
225 + 2,1
10,8 + 1,3
PN 8
63
225
225 + 2,1
12,8 + 1,5
PN 10
64
225
225 + 2,1
16,6 + 1,9
PN 12,5
65
225
225 + 2,1
20,5 + 2,3
PN 16
66
250
250 + 2,3
9,6 + 1,2
PN 6
67
250
250 + 2,3
11,9 + 1,4
PN 8
68
250
250 + 2,3
14,2 + 1,7
PN 10
69
250
250 + 2,3
18,4 + 2,1
PN 12,5
70
250
250 + 2,3
22,7 + 2,5
PN 16
71
280
280 + 2,5
10,7 + 1,3
PN 6
72
280
280 + 2,5
13,4 + 1,6
PN 8
73
280
280 + 2,5
16,6 + 1,8
PN 10
74
280
280 + 2,5
20,6 + 2,3
PN 12,5
75
280
280 + 2,5
25,4 + 2,8
PN 16
76
315
315 + 2,7
7,7 + 1,0
PN 4
77
315
315 + 2,7
9,7 + 1,2
PN 5
78
315
315 + 2,7
12,1+ 1,5
PN 6
79
315
315 + 2,7
15,0 + 1,7
PN 8
80
315
315 + 2,7
17,0 + 2,1
PN 10
81
315
315 + 2,7
23,2 + 2,6
PN 12,5
82
315
315 + 2,7
28,6 + 3,1
PN 16
- Ghi chú:• 1 bar ≈ 0.1 Mpa ≈ 1015 N/m2 ≈ 1kgf/cm2 ≈ 1at ≈ 760 mmHg ≈ m nước
• Đường kính danh nghĩa của ống (normal size) theo AS 1477:1
• Độ dày thành ống theo DIN 8074 chỉ có những ống của điện lực