Ống nhựa tổ hợp đa lõi – Baan

  • Giải pháp hạ ngầm sử dụng ống BCP để bảo vệ cáp viễn thông trong các khu đô thị cũ, phố cổ, nơi không kiểm soát được hạ tầng bên dưới.
  • Ống BCP được cấu tạo từ hai phần: ống vỏ là ống nhựa xoắn HDPE Ba An  và ống lõi là ống nhựa thẳng HDPE Ba An; bao gồm nhiều loại khác nhau từ 02 lõi cho đến 12 lõi kích thước linh hoạt theo yêu cầu của khách hàng.
  • Màu sắc cơ bản của ống tổ hợp Ba An là màu vàng, màu da cam, màu sắc của ống lõi bên trong có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng: xanh, đỏ, trắng, ghi, đen, v.v.
  • Ống BCP được sử dụng để bảo vệ cáp viễn thông trong lòng đất tạo sự liên kết giữa các hố ga, lỗ thăm dò hoặc kết cấu hố ga và tủ mà không cần phải ráp nối hay cắt rời cuộn ống nếu điều kiện cho phép.

 

Ưu điểm

 

  • Ống tổ hợp Ba An được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE đồng nhất cả lớp trong và lớp ngoài nên cáp được bảo vệ “hai lần” khi thi công, lắp đặt ở khu vực đất yếu hoặc khu vực đất có nước ngầm. Ống không bị biến dạng trong những điều kiện không đồng nhất như: giãn nở, co lại – những dấu hiệu giảm chất lượng hoạt động của ống.
  • Ống tổ hợp Ba An có cấu tạo gân xoắn nên có mô men kháng uốn lớn tăng khả năng chịu lực, không biến dạng khi chịu áp lực của đất cũng như hoạt tải lớn đè lên.
  • Mặt trong của ống lõi được tráng một lớp silicon, giảm tối đa độ ma sát khi thi công luồn dây cáp, khai thác triệt để độ mềm dẻo của ống khi thi công ở đoạn đường vòng cung.
  • Ống TCP và phụ kiện được cung cấp phù hợp với đặc điểm kỹ thuật có khả năng chịu đựng những điều kiện bảo quản điển hình của Việt Nam và điều kiện môi trường dự kiến trong quá trình lưu kho, vận chuyển cho khoảng thời gian 30 năm mà không làm tổn hại đến hoạt động cũng như việc bảo trì đặc tính của sản phẩm.

 

Bảng quy cách sản phẩm ống nhựa HDPE đa lõi:

Loại ống Ống lõi (mm) Chiều dầy ống
lõi (mm) a
Ống vỏ bên ngoài (mm) Chiều dài
cuộn ống
(m) L
Đường kính trong
D1
Đường kính ngoài
D2
Đường kính trong
D1
Đường kính ngoài
D2
TCP Ø 93/72 (3*32/28 mm) 32±1 28±1 2,5±0,4 72±2 93±2 200÷500
TCP Ø 110/90 (3*37/32 mm) 37±1 32±1 2,8±0,4 90±2 110±2 200÷500
TCP Ø 115/95 (2*42/36 mm
& 1*32/28mm)
42±1
33±1
36±1
28±1
2,8±0,4
2,5±0,4
95±2 115±2 200÷500
TCP Ø 115/95 (1*57/48 mm
& 2*32/28 mm)
57±1
33±1
48±1
28±1
4,0±0,4
2,5±0,4
95±2 115±2 200÷500
TCP Ø 100/79 (4*32/28 mm) 32±1 28±1 2,5±0,4 79±2 100±2 200÷500
TCP Ø 125/100 (4*42/36 mm) 42±1 36±1 3,0±0,4 100±2 125±2 200÷500
TCP Ø 65/50 (1*26/22 mm
& 4*16/12 mm)
26±1
16±1
22±1
12±1
2,5±0,4
2,0±0,4
50±2 65±2 200÷500
TCP Ø 110/90 (5*32/28 mm) 32±1 28±1 2,5±0,4 90±2 110±2 200÷500
TCP Ø 160/125 (5*47/42 mm) 47±1 42±1 3,0±0,4 125±2 160±2 200÷500
TCP Ø 125/100 (7*32/28 mm) 32±1 28±1 2,5±0,4 100±2 125±2 200÷500
TCP Ø 110/90 (1*40/34 mm
& 8*25/21 mm)
40±1
25±1
34±1
21±1
3,0±0,4
2,0±0,4
95±2 110±2 200÷500
TCP Ø 142/117 (12*30/26 mm) 30±1 26±1 2,5±0,4 142±2 117±2 200÷500

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI TRƯỜNG PHÁT GLOBAL

Hotline: 0906 072 999

Email: truongphatglobal@gmail.com