Chỉ tiêu cơ bản của nhựa PE (Polyethylene) & PP (Polypropylene)

 

Một số chỉ tiêu cơ bản
I. PE (Polyethylene)

Áp suất cao Áp suất thấp
-Tỷ trọng: 0.92/0.96
-Lực kéo kg/cm3:114/217
-Lực uốn kg/cm3:60/173
-Nhiệt độ mềm (0C):90/120
-Nhiệt độ cháy (0C): 112/133
-Hấp thụ nước (24 giờ, %): 0.015/<0.01 * Cấu trúc PE: Áp suất cao Áp suất thấp

* Tỷ trọng và các tính chất:
-Tỷ trọng tính chất : 0.92
-Độ kết tinh (%): 65
-Độ cứng tương đối : 1
-Nhiệt độ mềm : 100
-Lực kéo (kg/cm3): 140
-Độ giãn dài (%): 500
-Nhiệt độ biến dạng nhiệt: 45.50

-Tỷ trọng tính chất : 0.935
-Độ kết tinh (%): 75
-Độ cứng tương đối : 2
-Nhiệt độ mềm : 110
-Lực kéo (kg/cm3): 180
-Độ giãn dài (%): 300
-Nhiệt độ biến dạng nhiệt: 85

-Tỷ trọng tính chất : 0.95
-Độ kết tinh (%): 85
-Độ cứng tương đối: 3
-Nhiệt độ mềm : 120
-Lực kéo (kg/cm3): 250
-Độ giãn dài (%): 100
-Nhiệt độ biến dạng nhiệt: 65

-Tỷ trọng tính chất : 0.96
-Độ kết tinh (%): 95
-Độ cứng tương đối :4
-Nhiệt độ mềm :130
-Lực kéo (kg/cm3):400
-Độ giãn dài (%):20
-Nhiệt độ biến dạng nhiệt:80

1. Mờ và màu trắng, tỷ trọng nhỏ hơn 1.
2. Mạch có nhánh nhiều, độ kết tinh thấp hơn.Nhiệt độ mềm thấp hơn và lực kéo thấp hơn.
3. Khi đốt với ngọn lửa, có thể cháy được và có mùi parafin.
4. Độ kháng nước cao, kháng hóa chất và tính cách nhiệt và điện tốt.
5. Độ giãn dài lớn và dòn ở nhiệt độ thấp.6. Độ phân phối trọng lượng phân tử hẹp đưa đến độ ứng suất nứt tốt.
7. Tính kháng hóa chất tốt.
8. Dễ cháy.
9. Hệ số giãn nở nhiệt cao.
10. Nứt do ứng suất.
11. Độ chịu thời tiết kém.
12. Độ bám dính kém.

* Áp dụng:
1. Những sản phẩm cần độ bền kéo cơ học.- Búa nhựa, vật liệu cách điện và nhiệt, bồn tắm, ống dẫn nước, chi tiết xe hơi.
2. Sản phẩm cần kháng dung môi và dầu nhớt:- Thùng chứa dung môi, chai lọ, màng mỏng bao bì.
3. Sản phẩm dùng cho cách điện:- Làm vật liệu điện chịu tần số cao (như dây cáp và chi tiết điện),băng leo cách điện, tấm.

II. PP (Polypropylene)

* Đặc tính:
– Lực hấp dẫn nội phân tử và độ kết tinh.
(1) Isotalic, syndiotatic kết tinh, tỷ trọng cao và cứng.
(2) Atatic, syndiotatic: đàn hồi như cao su, tỷ trọng thấp, lực kéo cơ học kém không thích hợp cho gia công ép phun.

– Tính chất cơ học:
(1) Bề ngoài: không màu, bán trong suốt.
(2) Tỷ trọng: chất dẻo có trọng lượng nhẹ (0.90 – 0.92)
(3) Độ bền kéo, độ cứng: cao hơn PE.

– Tính chất nhiệt:
(1) Kháng nhiệt tốt hơn PE, đặc biệt tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ cao.
(2) Dòn ở nhiệt độ thấp.
(3) Dễ dàng bị phá hủy bởi UV.
(4) Dễ cháy.

– Tính chất điện: Cách điện tần số cao tốt.

– Tính ứng suất nứt tốt.

– Tính chất bám kính kém.

– Tính chất gia công ép phun tốt.

– Các tính chất khác: không mùi, không vị, không độc, rẻ.

Ứng dụng:1. Dùng độ cứng: nắp chai nước nhọt, thân và nắp bút mực, hộp nữ trang, két bia, hộp đựng bút.

Ứngng dụng 2. Dùng kháng hóa chất: chai lọ thuốc y tế, màng mỏng bao bì, ống dẫn, nắp thùng chứa dung môi.

Ứng dụng 3: Dùng cách điện tần số cao: làm vật liệu cách điện tần số cao, tấm, vật kẹp cách điện.

Úng dụng 5: Dùng tring ngành dệt, v.v… Sợi dệt PP, dép giả da đi trong nhà.